Từ điển Thiều Chửu
筵 - diên
① Cái chiếu trúc. Ngày xưa giải chiếu xuống đất ngồi, cho nên chỗ ngồi là diên. ||② Tục gọi tiệc rượu là diên tịch 筵席.

Từ điển Trần Văn Chánh
筵 - diên
① (văn) Chiếu (bằng trúc); ② Tiệc, cỗ: 喜筵 Tiệc cưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筵 - diên
Cái chiếu đan bằng tre thời cổ.


筵席 - diên tịch || 瓊筵 - quỳnh diên || 夀筵 - thọ diên || 宴筵 - yến diên ||